NĂM DẠNG THỨC

CHÁNH QUÁI TIÊN ĐỀ

Người hành sự muốn biết trước việc mình làm kết qủa thế nào nên cầu quẻ. Quẻ cho ra Chánh quái thuộc một trong 5 dạng thức Huynh sự, Tài sự, Tử sự, Phụ sự, Quan sự.

 



Ý nghĩa ngũ sự
HUYNH TÀI TỬ PHỤ QUAN

 



Ngũ sự tương tác TA làm TA NHẬP, TA XUẤT. Nhập có hai đường nhập là nhập sanh, nhập khắc. Xuất có hai đường xuất là xuất sanh, xuất khắc. So đo, tính toán lợi hại về mặt TA nhập, TA xuất dẫn đến lượng định ngũ sự Huynh Tài Tử Phụ Quan như sau :

 

SANH NHẬP
P SỰ sanh TA : TA kiết lành, lợi


SỰ sanh TA là TA được sanh nhập. TA được sanh nhập thì thể quái TA vượng tướng vì được tài bồi. Đánh già hơn thiệt của sự sanh nhập thì P thiệt, TA lợi nên chi nói cái SỰ sanh TA là lành sự.


Ý nghĩa P sự biểu thị


@/ P biểu thị cơ may thời vận tốt @/ P biểu thị trời phật, thánh thần @/ P biểu thị qúi nhân, người giúp đỡ, người mang lợi đến TA @/ P biểu thị phương chốn TA may mắn thuận lợi @/ P biểu thị lành sự @/ P biểu thị mẫu thân.


KHẮC NHẬP
Q SỰ khắc TA : TA hãm hiễm, bại


Khắc nhập là SỰ quái khắc TA quái. SỰ khắc TA thì thể quái của TA tử. Đánh gía lợi hại thì TA nhập khắc là TA bị hãm hiểm nên TA nói cái sự khắc TA là hung sự, hiễm ác sự.


Ý nghĩa Q sự biểu thị


@/ Q biểu thị bế tắc vận thời xấu @/ Q biểu thị trắc trở chướng ngại  @/ Q biểu thị hung sự hãm hiễm @/ Q biểu thị nhân sự là CHỒNG của TA NỮ

 

SANH XUẤT
TA sanh C SỰ : TA suy, hao


TA sanh SỰ là TA xuất sanh. TA xuất sanh thì thể quái của TA tiêu, tuyệt. Đánh giá sự TA xuất sanh thì lợi thuộc về SỰ, TA hao suy ( hao suy không dứt dẫn đến tiêu đến tuyệt ).


Ý nghĩa C sự biểu thị


@/ C biểu thị sự TA phải chi ra ( chi ra sức lực, chi ra tiền tài ) @/ C biểu th sự TA lo âu, sự TA tính toán @/ C biểu thị nhân sự là con cái của TA NỮ ( TA NAM không chửa đẻ nên C không biểu thị con của TA NAM )


KHẮC XUẤT
TA khắc T SỰ : TA thế thắng, lợi


TA khắc SỰ là TA xuất cái khắc về phía SỰ. TA xuất khắc thì thể quái của TA tù. Đánh gía hơn thiệt thì sự xuất khắc để công phá thì TA hao tổn nhưng thế thắng thuộc về TA nên chi nói TA lợi.


Ý nghĩa T sự biểu thị


@/ T biểu tiền tài của cải @/ T biểu thị thu nhập của TA @/ T biểu thị nhân sự là  VỢ của TA NAM.
 

 

HUYNH SỰ (H)

HUYNH tì hòa hành với TA nên không có tương tác sanh khắc TA. Tuy nhiên Huynh có thể là hợp lực ví như ba cây chụm lại thành hón núi cao nên chi nói Huynh là vây cánh, là bè đảng. Ý nghĩa Huynh SỰ biểu thị : @/ Huynh biểu thị sự của anh em, chị em @/ Huynh biểu thị sự của bằng hữu @/ Huynh biểu thị sự liên kết @/ Huynh biểu thị chung chạ @/ Huynh biểu thị tô hợp, cong ty. Lượng định Huynh chú trọng chữ LỢI, chữ THỜI để không ân hận.

 

BÀI TIẾP
KHÔNG THỜI CHỦ SỰ



 

QUÁI KIỆN  /  DỮ LIỆU TÂM Ý  / CHÁNH HÔ BIẾN 

KHÔNG THỜI PHÁP  /  ĐẶT LỤC THÂN  /   ĐỘN PHÁP  /   5 DẠNG CHÁNH QUÁI  /  KHÔNG THỜI 

   HƯỚNG DẪN VẬN DỤNG  /   TA NAM TA NỮ  /   TÌM NHÂN SỰ LIÊN HỆ  /  MỆNH CUNG TA

     TA NHẬP  /  DIỄN BIẾN TA SỰ  /  Ý NGHĨA TỐT XẤU  /  HAI DẠNG THỨC

 BÁT QUÁI ỨNG PHƯƠNG THỜI  /  VẬN DỤNG NGŨ HÀNH

     PHẢI BIẾT TUỔI  /  QUẺ SỐ TA NAM MỘT VỢ

QUẺ TA NỮ ĐA TÌNH 

 

ĐAN CỬ 1 / ĐAN CỬ 2 / ĐAN CỬ 3 / ĐAN CỬ 4 / ĐAN CỬ 5 / ĐAN CỬ 6 / ĐAN CỬ 7

CÔNG THỨC MAI HOA  /  QUẺ HOA MẪU ĐƠN  /  DỤNG LIÊN HOA MAI HOA ĐOÁN SỰ 

ĐOÁN MỘ QUA NĂM THÁNG NGÀY GIỜ CHẾT

INDEX