6
5
DẠNG THỨC
CHÁNH QUÁI TIÊN ĐỀ
Người hành sự muốn
biết trước việc mình làm kết qủa thế nào nên cầu quẻ.
Quẻ cho ra Chánh quái thuộc một trong 5 dạng thức
Huynh sự
(H),
Tài sự
(T),
Tử sự
(C),
Phụ sự
(P),
Quan
sự
(Q)
ý nghĩa ngũ sự
HUYNH
TÀI TỬ PHỤ QUAN
Ngũ sự tương tác
TA
làm TA NHẬP,
TA XUẤT.
Nhập có hai đường
nhập là
nhập
sanh,
nhập
khắc. Xuất có
hai đường xuất
là xuất
sanh,
xuất
khắc.
So đo, tính toán
lợi hại về
mặt TA nhập, TA xuất dẫn đến
lượng định ngũ sự
Huynh Tài Tử Phụ Quan
như sau :
SANH NHẬP
P SỰ
sanh TA
:
TA
kiết
lành,
lợi
SỰ
sanh
TA
là
TA
được
sanh
nhập.
TA
được
sanh nhập
thì thể quái TA
vượng
tướng
vì
được tài bồi.
Đánh già hơn thiệt của sự sanh nhập
thì
P
thiệt,
TA
lợi
nên
chi nói cái
SỰ
sanh TA
là
lành
sự.
Ý
nghĩa P sự biểu thị
@/
P
biểu thị cơ may thời vận tốt
@/
P
biểu thị trời phật, thánh thần
@/
P
biểu thị qúi nhân, người giúp đỡ,
người mang lợi đến TA
@/
P
biểu thị phương chốn TA may mắn
thuận lợi
@/
P
biểu thị lành sự
@/
P
biểu thị mẫu thân.
KHẮC NHẬP
Q SỰ
khắc
TA
:
TA
hãm
hiễm,
bại
Khắc
nhập là
SỰ
quái khắc TA quái.
SỰ
khắc TA
thì thể quái của
TA tử.
Đánh gía lợi hại thì
TA
nhập khắc
là
TA bị
hãm hiểm
nên TA nói cái sự
khắc
TA
là
hung
sự,
hiễm
ác sự
Ý
nghĩa Q sự biểu thị
@/
Q
biểu thị vận thời xấu
@/
Q
biểu thị trắc trở chướng ngại
@/
Q
biểu thị hung sự hãm hiễm
@/
Q
biểu thị nhân sự là
CHỒNG
của TA NỮ
|
|
SANH XUẤT
TA
sanh C SỰ
:
TA
suy,
hao
TA
sanh
SỰ
là
TA
xuất
sanh.
TA xuất sanh thì thể quái của
TA
tiêu,
tuyệt.
Đánh giá sự TA
xuất
sanh
thì
lợi
thuộc về SỰ, TA
hao
suy.
Hao suy không dứt dẫn đến
tiêu
đến
tuyệt.
Ý
nghĩa C sự biểu thị
@/
C
biểu thị sự TA phải chi ra ( chi ra
sức lực, chi ra tiền tài )
@/
C
biểu thị sự TA lo âu, sự TA tính
toán
@/
C
biểu thị nhân sự là con cái của TA
NỮ ( TA NAM không chửa đẻ nên
C
không biểu thị con của TA NAM )
KHẮC XUẤT
TA
khắc
T
SỰ
:
TA
thế
thắng,
lợi
TA
khắc SỰ
là TA xuất cái khắc về phía SỰ.
TA
xuất khắc
thì thể quái của
TA tù.
Đánh gía hơn thiệt thì
sự
xuất khắc
để công phá thì
TA
hao
tổn
nhưng
thế thắng thuộc về TA
nên
chi nói TA lợi.
Ý
nghĩa T sự biểu thị
@/
T
biểu tiền tài của cải
@/
T
biểu thị thu nhập của TA
@/
T
biểu thị nhân sự là
VỢ
của TA NAM.
|
HUYNH SỰ
(H)
HUYNH tì hòa
hành với
TA
nên
không có tương tác
sanh khắc TA.
Tuy nhiên Huynh có thể
là hợp lực
ví như ba cây chụm lại thành hón núi cao nên chi nói
Huynh là
vây cánh,
là
bè đảng.
Ý nghĩa Huynh SỰ biểu thị :
@/
Huynh biểu thị sự
của anh em,
chị em
@/
Huynh biểu thị sự của
bằng hữu
@/
Huynh biểu thị sự liên
kết @/
Huynh biểu thị chung chạ
@/
Huynh biểu thị tô
hợp,
công ty.
Lượng định Huynh : chú trọng chữ LỢI.
>>>
|