KIM LÂU - HOANG ỐC

TAM - TAI - HUNG NIÊN

CHẾT PHẠM TRÙNG TANG

_____________________________________________________________

 

KI M LÂU

 

Về công thức Kim Lâu  hàm chứa nhièu lủng củng

Tôi đề nghị khôg nên dùng.

 

 

HOANG ỐC

 

Hoang ốc tính theo SỐ TUỔI CỦA NĂM TẠO TÁC.

Tuổi rơi vào chữ A = KIẾT tốt, chữ B = NGHI tốt, chữ C = SÁT xấu

chữ D = TÀI tốt, chữ E = TỬ xấu, chữ F = HOANG ỐC xấu.

 

10A 11B 12C 13D 14E 15F 16A 17B 18C 19D
20B 21C 22D 23E 24F 25A 26B 27C 28D 29E
30C 31D 32E 33F 34A 35B 36C 37D 38E 39F
40D 41E 42F 43A 44B 45C 46D 47E 48F 49A
50E 51F 52A 53B 54C 55D 56E 57F 58A 59B
60F 61A 62B 63C 64D 65E 66F 67A 68B 69C

 

HUNG NIÊN

 

TAM TAI

TUỔI XÂY CẤT NĂM XÂY PHẠM TAI
Thân Tí Thìn Dần, Mẹo, Thìn
Dần Ngọ Tuất Thân, Dậu, Tuất
Tị Dâu Sữu Hợi, Tí, Sữu
Hợi Mẹo Mùi Tị, Ngọ, Mùi

CHẾT PHẠM TRÙNG TANG

Trùng tang liên táng có nặng nhẹ do sự lặp lại nhiều lần DẦN THÂN TỊ HỢI.

 Nếu lại chôn vào các thời thì đó thì thêm nặng trùng

 

NHÓM TUỔI

CHẾT PHẠM TRÙNG

TỊ - DẬU - SŨ

Chết năm tháng ngày giờ DẦN

HỢI - MẸO - MÙI

Chết nam tháng ngày giờ THÂN

THÂN - TÍ - THÌN

Chết năm tháng ngày giờ TỊ

DẦN - NGỌ - TUẤT

Chết năm tháng ngày giờ HỢI